Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Vinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Vưu, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Xiêm, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Xuân, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Xuyến, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Yếm, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 29/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh