Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Công Chữ, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Chữ, nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Trọng Chữ, nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Chú, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chủ, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 06/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chữ, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 22/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chử, nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1942, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị