Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Văn May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Dần - Hà Tuyên - Tuyên Quang
Liệt sĩ LÝ Văn Ngao, nguyên quán Minh Dần - Hà Tuyên - Tuyên Quang hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chỉ Thước - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Ngay, nguyên quán Chỉ Thước - Na Rỳ - Bắc Thái hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Nguyên, nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Nhâm, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1590, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Lý Văn Phà, nguyên quán Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Phói, nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Phu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bản Gua - Thiều Quang - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Văn Pu, nguyên quán Bản Gua - Thiều Quang - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 27 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Phú - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Quá, nguyên quán Hòa Phú - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1961, hi sinh 30/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh