Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Chiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hướng Xuân - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chiến, nguyên quán Hướng Xuân - Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thanh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Chinh, nguyên quán Sơn Thanh - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Hồ Chuẩn, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chương, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Chuyên, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chuyển, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 23/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Cường, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Cửu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị