Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quảng, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quảng, nguyên quán Hát Môn - Hà Tây hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quảng, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị