Nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương V. Đỉnh, nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Văn Đỉnh, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đỉnh Thiện, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Chung Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ An Ngọc Đỉnh, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 5/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miếu - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Kim Đỉnh, nguyên quán Thanh Miếu - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Đỉnh, nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đỉnh, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An