Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bửu, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Cân, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Càng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cánh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 25/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị