Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Theo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sửu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sửu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Sửu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sửu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sửu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sửu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Sửu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sửu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị