Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Trai, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Càn Long - Đại Phước - Trà Vinh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trai, nguyên quán Càn Long - Đại Phước - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Trai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Trai, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 02/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Trai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xá - Bình Lưu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trai, nguyên quán Đỗ Xá - Bình Lưu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trai, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trai, nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Trai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị