Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc P, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phất, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phiến, nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quý, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quyết, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sâm, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tầm, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Long - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thắng, nguyên quán Châu Long - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thắng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh