Nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Phú, nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phùng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 25/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phước, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 4/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quảng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quảng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quê, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quê, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 26/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Quế, nguyên quán Ninh Châu - Thái Bình hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quy, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa