Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Vân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Tiên - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn, nguyên quán Phước Tiên - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Huỳnh Văn, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Xê, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1933, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quế Sơn - Quang Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Xí, nguyên quán Quế Sơn - Quang Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Mỹ - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Xưa, nguyên quán Hoài Mỹ - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Xuyến, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh