Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Quốc Đạt, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 20/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đạt Bái, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đắc Đạt, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Đạt, nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nâm Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THÁI ĐẠT, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thành Đạt, nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đạt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Ti?n - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Dũng, nguyên quán Cấp Ti?n - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An