Nguyên quán Lam Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Vân, nguyên quán Lam Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 21/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vân, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Vân, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Vân, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Hải Vân, nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Hưng - Yên Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Vân, nguyên quán Thịnh Hưng - Yên Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Đức Vân, nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh