Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Văn Thụ - Xã Hoàng Văn Thụ - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào xuân Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Trại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Lai Hà - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Công Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Ninh - Xã Yên Ninh - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định