Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lâm Đức Thiển, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Lâm Đức Thìn, nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 19 Tràng Thi Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Đức Trường, nguyên quán Số 19 Tràng Thi Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Duy Tánh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Duy Vũ, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Hoàng Dân, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 04/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Cờ - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lâm Hoàng Hải, nguyên quán Bàn Cờ - Thành phố Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Hồng Châu, nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q3 - TPHCMinh
Liệt sĩ Lâm Hồng Hải, nguyên quán Q3 - TPHCMinh hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh