Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Nghi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghi, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghi, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 02/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Văn Nghi, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 13/4/1949, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghi, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 15/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Nghi, nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai