Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai đình Lê, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lê, nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lê, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lê, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình An, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình An, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bài, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Đình Bàng, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An