Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hà, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Hà, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hà, nguyên quán Yên Thọ - ý yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Vân - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Thuỵ Vân - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Minh – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hà LÊ hồi, nguyên quán Duy Minh – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh