Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Gia Chuyết, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Chương - Trù Ninh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Gia Cương, nguyên quán Cao Chương - Trù Ninh - Cao Bằng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Đạo, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Điền, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Đức, nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Duyên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Gia Duyệt, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 21/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Gia, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị