Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thiện Lăng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Đình Thiện, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thiện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hiệp - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ THIỆN BÌNH, nguyên quán Ninh Hiệp - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hữu Hương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thiện Tuấn, nguyên quán Hữu Hương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 27/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Thiện, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Bắc Thái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thiện, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh