Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Trí, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Trung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Tuân, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tuế, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Minh Tường, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Tý, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh