Nguyên quán Tứ Xuyên - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Tứ Xuyên - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Cách, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cách, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cách, nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Xuân Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Cách, nguyên quán Xuân Lộc - Xuân Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cách Soái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh