Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán Chí Chung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 29/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nhuận, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nhung, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Pha, nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phan, nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Phi, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Phiệt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phóng, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh