Nguyên quán TP. Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Biểu, nguyên quán TP. Hồ Chí Minh, sinh 1923, hi sinh 20/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Binh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Binh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Thiệu Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán An Phú - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh