Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02.11.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh lực, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Lực Sản, nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đình Lực, nguyên quán Đình Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lực, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lực, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Lực, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thịnh - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Ngô Tân Lực, nguyên quán Hoà Thịnh - Tuy Hoà - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị