Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ LÊ VĂN CHÂU, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 01/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán An Châu - Bình Định hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh