Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chuyên, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1923, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chuyên, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chuyển, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Chuyển, nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chuyện, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Co, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1923, hi sinh 13/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước