Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đ Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thái, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thái, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 11/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Quý - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Lâm Quý - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị