Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đúc Chính, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Chính, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Phạm Hồng Chính, nguyên quán Tân Lộc - Hàm Tân - Thuận Hải hi sinh 18/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chính, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Quốc Chính, nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Triệu Chính, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Tuấn Chính, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 13/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị