Nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Huyên, nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q5 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lương Văn Huỳnh, nguyên quán Q5 - Hồ Chí Minh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dũng Việt - Bá Phước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khám, nguyên quán Dũng Việt - Bá Phước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Xuân - Vạn Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khăm, nguyên quán Thường Xuân - Vạn Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Khản, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Khẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Kháng, nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn KhÁnh, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Khánh, nguyên quán Chương Dương - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chỉ Thảo - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Khè, nguyên quán Chỉ Thảo - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị