Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ V Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hữu Tuy - Hữu Quy - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Hồng Lai, nguyên quán Hữu Tuy - Hữu Quy - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thị Lai, nguyên quán An Lộc - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lai, nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Cao Lai, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nạii Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Văn Lai, nguyên quán Nạii Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tiên - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Văn Lai, nguyên quán Hà Tiên - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lai, nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 12/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Lai, nguyên quán Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lai, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị