Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Nô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Nông, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 09/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn On, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Ổn, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phái, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phê, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Phiến, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Phổ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Phong, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh