Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Luật Kho - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cấm Minh Thông, nguyên quán Luật Kho - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Cự Minh, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Cao Minh Quân, nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Hiệp - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO MINH BẢO, nguyên quán Ninh Hiệp - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Triệu - Sóc Sỏi - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Minh Chí, nguyên quán Thanh Triệu - Sóc Sỏi - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 06/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xuân - Văn lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Minh Cốc, nguyên quán Văn Xuân - Văn lâm - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Minh Đức, nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Minh Đức, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Dũng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh