Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngọc, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Ngọc, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Ngọc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Quang, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thao Chính - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Thao Chính - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quang, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quang, nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa, sinh 1960, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương