Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Năng, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Năng, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Năng, nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia An - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Năng, nguyên quán Gia An - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Năng, nguyên quán Hà - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Năng Ngôn, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Nguyên, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 18/10/1909, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Năng Phúng, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai