Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Vình, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Thắng - Bình Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Vượng, nguyên quán C.Thắng - Bình Thông - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Vy, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Xã, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Tây - Q8 - Sài Gòn
Liệt sĩ Ngô Văn Xạm, nguyên quán Bình Tây - Q8 - Sài Gòn, sinh 1945, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Xê, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - HP
Liệt sĩ Ngô Văn Xếp, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - HP, sinh 1945, hi sinh 07.5.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà