Nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Nghị, nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Nghị, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Nghị, nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trí Nghị, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Thị Nghị, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Thị Nghị, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Hải - Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Vũ Tiến Nghị, nguyên quán Phước Hải - Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1945, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh