Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Ba, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Bùi Tài Ba, nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Thị Thu Ba, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bé Ba, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấm Ba Xe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị