Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng vọng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đậu, nguyên quán Quảng vọng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dê, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đệ, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Di, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An