Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lào, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lạo, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Linh, nguyên quán Hưng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lộc, nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng đồng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long, nguyên quán Hoàng đồng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 27/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng đống - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long, nguyên quán Hoàng đống - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luấn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 25 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luyến, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước