Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đảo, nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạo, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạo, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị