Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Sửu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 9/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Sửu, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Sửu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Sửu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Huy Sửu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh