Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Long, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luận, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chính - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lượng, nguyên quán Hải Chính - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mân, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mão, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mật, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai