Nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 19/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 13 Ngõ Vân Hồi Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Số 13 Ngõ Vân Hồi Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 112 khu đáp cầu - Thị xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Số 112 khu đáp cầu - Thị xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 20 - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị