Nguyên quán Hoà Trưởng - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Hoà Trưởng - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bá, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bân, nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bảo, nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bạt, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bẽ, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thạch - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Biển, nguyên quán Quảng Thạch - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh