Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Doanh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Phả Lại - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Đồn, nguyên quán Thái Học - Phả Lại - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Đông, nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dự, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đại áng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Đủ, nguyên quán đại áng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán Nhơn Bình hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn công Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh