Nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Noãn, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nức, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ổn, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phàn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phát, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1936, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Nguyên Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phi, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Nguyên Hà - Hải Hưng hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiệt, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiêu, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phin, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị