Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 06/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H. Mai - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán H. Mai - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Long, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Long, nguyên quán Tân Phong - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị