Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiều Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đương, nguyên quán Hiều Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đường, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duy, nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị